Giỏ hàng
No products in the cart.
0

Xét nghiệm hỗ trợ
điều trị nhắm trúng đích

12 loại ung thư: Phổi, Đại – trực tràng, Vú, Dạ dày, Buồng trứng, Tiền liệt tuyến, Cổ tử cung, Tuyến giáp, Tuyến tuỵ, GIST, Hắc tố da, Mô bào Erdheim-Chester, Langerhands, Rosai-Dorfman

Hoá chất

New England BioLabs
Hoa Kỳ

Thiết bị

Illumina

Hoa Kỳ

Kỹ thuật

Massively parallel
DNA sequencing

KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG CAO

Xét nghiệm khảo sát đa gen phát hiện đột biến đích

Là xét nghiệm ứng dụng công nghệ NGS để khảo sát hầu hết các
đột biến đích được các bác sĩ
ung thư ứng dụng rộng rãi vào
điều trị. Các đột biến đích tìm thấy trong xét nghiệm này có các
liệu pháp điều trị nhắm trúng đích liên quan được NCCN và cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) khuyến cáo.

Đề xuất giải pháp nhắm trúng đích 12 loại ung thư

Ung thư <br/>Phổi
Ung thư
Phổi
14 gen
Read More
  • PIK3CA
  • EGFR
  • TP53
  • KRAS
  • SKT11
  • BRAF
  • KEAP1
  • ROS1 fusion
  • NRAS
  • NTRK fusion
  • MET amplification/mutations
  • HER2 amplification/mutations
  • ALK fusion/mutations
  • RET fusion/mutations
Ung thư <br/>Đại - Trực Tàng
Ung thư
Đại - Trực Tàng
7 gen
Read More
  • KRAS
  • NRAS
  • BRAF
  • PIK3CA
  • NTRK fusion
  • HER2 amplification/mutations
  • RET fusion
Ung thư <br/>Cổ Tử Cung
Ung thư
Cổ Tử Cung
2 gen
Read More
  • NTRK fusion
  • RET fusion
Ung thư <br/>Vú
Ung thư
8 gen
Read More
  • BRCA1
  • ESR1
  • BRCA2
  • NTRK fusion
  • PALB2
  • RET fusion
  • PIK3CA
  • HER2 amplification/mutations
Ung thư <br/>Tiền Liệt Tuyến
Ung thư
Tiền Liệt Tuyến
6 gen
Read More
  • AR
  • PALB2
  • BRCA1
  • NTRK fusion
  • BRCA2
  • RET fusion
Ung thư <br/>Buồng Trứng
Ung thư
Buồng Trứng
7 gen
Read More
  • BRCA1
  • BRCA2
  • NTRK fusion
  • BRAF
  • RET fusion
Ung thư <br/>Tuyến Giáp
Ung thư
Tuyến Giáp
4 gen
Read More
  • BRAF
  • NTRK fusion
  • ALK fusion
  • RET fusion/mutations
Ung thư <br/>Tuỵ
Ung thư
Tuỵ
8 gen
Read More
  • BRCA1
  • BRCA2
  • NRAS
  • BRAF
  • RET fusion
  • PALB2
  • NTRK fusion
  • KRAS
Ung thư Mô Đệm đường Tiêu Hoá
Ung thư Mô Đệm đường Tiêu Hoá 4 gen (GIST)
Read More
  • KIT
  • BRAF
  • PDGFRA
  • RET fusion
Ung thư <br/>Dạ Dày
Ung thư
Dạ Dày
5 gen
Read More
  • BRAF
  • RET fusion
  • PIK3CA
  • NTRK fusion
  • HER2 amplification/mutation
Ung thư <br/>Hắc Tố Da
Ung thư
Hắc Tố Da
4 gen
Read More
  • BRAFT
  • NRAS
  • KIT
  • RET fusion
Ung thư <br/>Mô Bào
Ung thư
Mô Bào
4 gen
Read More
  • KRAS
  • NRAS
  • BRAF
  • MAP2K1
Đột biến <br/>Kháng thuốc
Đột biến
Kháng thuốc
9 gen
Read More
  • NRAS
  • ESR1
  • ALK
  • PIK3CA
  • BRAF
  • MET
  • AR
  • EGFR
  • HER2 (mutations)
Previous
Next

Thông số xét nghiệm được chứng minh trên lâm sàng

MẪU MÔ
(FFPE)

VAF ≥ 
0
%
Khả năng phát hiện
(Limit of detection – LoD)
0
%
Độ nhạy
(Sensitivity)
>
0
%
Độ đặc hiệu
(Specificity)
0
%
Độ chính xác
(Accuracy or Concordance)

MẪU MÁU
(Sinh thiết lỏng)

VAF >= 
0
%
Khả năng phát hiện
(Limit of detection – LoD)
0
%
Độ nhạy
(Sensitivity)
>
0
%
Độ đặc hiệu
(Specificity)
0
%
Độ chính xác
(Accuracy or Concordance)

Rút ngắn thời gian về “đích” 
chỉ bằng 1 xét nghiệm

Ví dụ: Hành trình tìm đột biến đích trên Bệnh nhân Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC)

oncoGS - Xét nghiệm Đa GEN

~ 1 tuần

5 - 10 lam