Kết quả xét nghiệm giúp bạn phát hiện sớm nguy cơ mắc các loại ung thư di truyền cho bản thân và gia đình giúp:
Hỗ trợ tư vấn với bác sĩ di truyền và bác sĩ ung thư và xét nghiệm miễn phí cho 3 người thân cùng huyết thống trong gia đình.
(*) Nguồn: Statistics adapted from the American Cancer Society’s publication, Cancer Facts & Figures 2020, the ACS website, and the National Cancer Institute’s Surveillance, Epidemiology, and End Results (SEER) Program (all sources accessed January 2020)
STT | Khảo sát đột biến gen liên quan đến ung thư di truyền | Các gen được khảo sát |
---|---|---|
01 | Ung thư da | BAP1, BRAF, BRCA2, CBL, CDK4, CDKN2A, CYLD, DDB2, DKC1, ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, FH, FLCN, HNF1A, KITLG, MAP2K1, MAP2K2, MITF, NRAS, POLH, PTCH1, PTEN, RECQL4, TINF2, TP53, WRN, XPA, XPC |
02 | Bệnh bạch cầu cấp (ung thư máu) | ANKRD26, BUB1B, CBL, CEBPA, CEP57, EGFR, ELANE, ETV6, FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM, GATA2, NRAS, PAX5, PDGFRA, PRF1, PTPN11, RUNX1, SPRED1, SRP72, WT1 |
03 | Ung thư đại - trực tràng | APC, AXIN2, BLM, BMPR1A, CBL, CDH1, CHEK2, DKC1, EPCAM, EXO1, GREM1, MLH1, MLH3, MSH2, MSH6, MUTYH, NRAS, NTHL1, PMS1, PMS2, POLD1, PTEN, SMAD4, SOS1, STK11, TP53 |
04 | Ung thư vú | ATM, BARD1, BLM, BRCA1, BRCA2, CDH1, CHEK2, DKC1, MRE11A, NBN, NF1, PALB2, PMS1, PPM1D, PTEN, RAD50, SHOC2, SLX4, STK11, TP53, XRCC2 |
05 | Ung thư phổi | BRAF, DICER1, DKC1, EGFR, ERCC1, ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, FLCN, KRAS, MAP2K1, MAP2K2, NRAS, RET, SMARCA4, SOS1, TERC, TERT |
06 | Ung thư thận | BAP1, BUB1B, CDKN1C, CEP57, DICER1, DIS3L2, EPCAM, FH, HNF1A, MET, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, SDHB, VHL, WT1 |
06 | Ung thư thận | BAP1, BUB1B, CDKN1C, CEP57, DICER1, DIS3L2, EPCAM, FH, HNF1A, MET, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, SDHB, VHL, WT1 |
07 | Ung thư tụy | APC, BMPR1A, BRCA1, BRCA2, CDK4, CDKN2A, DKC1, EPCAM, MLH1, MSH2, MSH6, PALB2, PMS2, SMAD4, STK11, TP53 |
08 | Ung thư buồng trứng | BRCA1, BRCA2, BRIP1, DICER1, EPCAM, ERCC1, MLH1, MRE11A, MSH2, MSH6, MUTYH, PALB2, PMS2, RAD51C, STK11, TP53 |
09 | Ung thư dạ dày | APC, BMPR1A, CDH1, EPCAM, KIT, MLH1, MSH2, MSH6, NSUN2, PMS2, PTEN, SMAD4, STK11, TP53 |
10 | Ung thư bàng quang | ATM, FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM, HRAS, RAF1 |
11 | Ung thư nội mạc tử cung | CBL, CDKN1C, EPCAM, FH, MLH1, MLH3, MSH2, MSH6, PMS2, PTEN, STK11, TP53 |
12 | Ung thư tiền liệt tuyến | BRCA1, BRCA2, EPCAM, EZH2, HOXB13, MLH1, MSH2, MSH6, PALB2, PMS2, TP53 |
13 | Ung thư đầu cổ | FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM |
14 | Ung thư não | ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, NF1, NSD1, PHOX2B, SUFU |
15 | U tế bào cận hạch thần kinh | RET, SDHA, SDHAF2, SDHB, SDHC, SDHD, VHL |
16 | Ung thư đường mật | BAP1, BRAF, KRAS, NRAS, TSC1, TSC2 |
17 | Ung thư tuyến giáp | CDKN1C, DICER1, RET, TINF2, WRN |
18 | Ung thư xương | EXT1, EXT2, RECQL4, SMARCB1 |
19 | Đa u tuyến nội tiết | CDKN1B, MEN1, PRKAR1A, RET |
20 | Sarcoma cơ vân | BUB1B, CEP57, HRAS |
21 | Ung thư gan | GPC3, HNF1A |
22 | Ung thư ruột non | BMPR1A, KIT |
23 | U tuyến yên | AIP, DKC1 |
24 | U nguyên bào thần kinh | ALK, HRAS |
25 | U sợi thần kinh | NF1, NF2 |
26 | U tủy thượng thận | MAX, RET, TMEM127 |
27 | Ung thư tuyến cận giáp | CDC73 |
28 | U nguyên bào võng mạc | RB1 |
29 | Ung thư thực quản | RHBDF2 |
30 | Đa u tuỷ | BRAF |
Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ
Hội ung thư lâm sàng Hoa Kỳ
Mạng lưới ung thư quốc gia
Bộ Y Tế Việt Nam
Phát hiện những đột biến gen tồn tại trong dòng họ, dẫn đến nguy cơ mắc các loại ung thư phổ biến. Kết quả xét nghiệm giúp bạn xác định nguy cơ mắc các loại ung thư di truyền cho bản thân và gia đình.
Bộ kit lấy mẫu DNA chuẩn Hoa Kỳ, giúp bạn thu mẫu tại nhà chỉ trong 1 phút, hoàn toàn không đau và cực kỳ tiện lợi.
Đội ngũ chuyên môn và bác sĩ di truyền của Gene Solutions luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trước và sau mỗi xét nghiệm, nhằm đưa ra các khuyến cáo phù hợp nhất cho mỗi kết quả.
Công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (Illumina) từ Hoa Kỳ, được phát triển bởi đội ngũ chuyên môn và cố vấn y khoa hàng đầu Việt Nam. Phòng lab chất lượng cao đạt chuẩn ISO giúp đưa ra kết quả xét nghiệm chính xác trên 99% với thời gian chỉ 14 ngày.
Kết quả giúp bạn có kế hoạch theo dõi sự phát triển của ung thư/ bệnh mạn tính di truyền và can thiệp hiệu quả. Ngoài ra, có thể nâng cao hiệu quả điều trị bằng phác đồ phù hợp
Hỗ trợ xét nghiệm miễn phí cho 3 người thân cùng huyết thống trong gia đình, nếu kết quả xét nghiệm ban đầu phát hiện đột biến. Mang ý nghĩa chủ động phòng ngừa, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
(*) Nguồn: Viện Y Tế Quốc gia Hoa Kỳ - National Institutes of Health.
Tư vấn trước xét nghiệm
Lấy máu và tách DNA ngoại bào
Giải trình tự DNA ngoại bào
Trả kết quả và tư vấn sau xét nghiệm